Главная Содержание Генеалогическая классификация Географическое распространение Алфавитный указатель

ВЬЕТНАМСКИЙ

Có một lần ở một rạp điện ảnh. Ngồi trước chúng tôi là mấy em học sinh tiểu học đang cắn hạt dưa, chuyện như khướu. Bỗng không khí nghiêm trang hẳn lại, các em ghé đầu nhau thi tháo, tôi để ý thì ra trong số các em, có em Ngưu là con út bà cụ thợ giặt trong cơ quan tiô. Em Ngưu đang nhỏ to cái gi không biết, nhưng tôi nghe thấy có hai tiếng «Việt nam», các em xung quanh lúc như đã nghe thnưg sự giới thiệu (chắc thế) của em Ngưu, gật gù bổ xung thèm: Việt nam kháng chiến chứ gi? Nói rồi ngoảnh lại nhin nhanh chúng tôi ở hàng ghế đằng sau. Các em vẫn còn chụm đầu nhau, chuyện chi nữa không biết, nhưng coi bộ thú vị lắm.

Алфавит

Aa, Ăă, Ââ, Bb, Cc, Dd, Đđ, Ee, Êê, Gg, Hh, Ii, Kk, Ll, Mm, Nn, Oo, Ôô, Ơơ, Pp, Qq, Rr, Ss, Tt, Uu, Ưư, Vv, Xx, Yy.

В алфавите отсутствуют буквы f, w, z. Характерная черта вьетнамского языка — обилие букв с диакритическими знаками и знаками для обозначения тонов (. ̉   ̃   ’  ‛).

До начала XX в. употреблялось китайское иероглифическое письмо.

Вьетнамский язык является языком вьетнамцев, проживающих в Демократической Республике Вьетнам и в Южном Вьетнаме; на нем говорит более 23 млн. человек.

139


Главная Содержание Языки Азии и Океании